Characters remaining: 500/500
Translation

bộ phận

Academic
Friendly

Từ "bộ phận" trong tiếng Việt có nghĩamột phần của một chỉnh thể, tức là chỉ một phần nhỏ trong một tổng thể lớn hơn. Trong nhiều trường hợp, "bộ phận" thường được dùng để chỉ các phần của một hệ thống, cơ thể hay một tổ chức nào đó.

Giải thích chi tiết:
  1. Ý nghĩa cơ bản:

    • "Bộ phận" một phần nhỏ hơn trong một chỉnh thể lớn hơn. dụ, trong cơ thể con người, tim, phổi, gan đều những "bộ phận" của cơ thể.
    • Trong một chiếc máy, các bộ phận như động cơ, bánh xe, hay bộ điều khiển cũng đều những "bộ phận" cần thiết để máy hoạt động.
  2. dụ sử dụng:

    • Cơ thể: "Mắt bộ phận giúp con người nhìn thấy."
    • Máy móc: "Kỹ sư đã tháo rời các bộ phận của máy để sửa chữa."
    • Tổ chức: "Bộ phận nhân sự trách nhiệm tuyển dụng nhân viên mới."
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Bãi công bộ phận" có nghĩamột nhóm nhỏ của công nhân trong một công ty nào đó đình công, không phải toàn bộ công ty.
    • "Chỉ thấy bộ phận không thấy toàn cục" có thể được sử dụng để nói về việc một người chỉ nhìn vào một phần nhỏ không nhận ra bức tranh tổng thể.
  4. Biến thể của từ:

    • "Bộ phận" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "bộ phận phụ trách", "bộ phận nghiên cứu", "bộ phận sản xuất",...
  5. Từ gần giống:

    • "Phần" cũng có thể được xem từ gần nghĩa, nhưng "phần" thường có thể chỉ đến một cái đó không cụ thể hoặc không được xác định rõ ràng như "một phần của bánh".
    • "Đơn vị" cũng có thể sử dụng trong một số ngữ cảnh tương tự, nhưng thường mang nghĩa là một nhóm hoặc tổ chức độc lập hơn.
  6. Từ đồng nghĩa:

    • "Phân khúc" (thường dùng trong kinh doanh hoặc marketing).
    • "Thành phần" (có thể chỉ ra các yếu tố cấu thành trong một tổng thể).
Tóm lại:

"Bộ phận" một từ rất hữu ích trong tiếng Việt, chỉ một phần trong một tổng thể lớn hơn. có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ cơ thể con người đến máy móc tổ chức.

  1. I d. Phần của một chỉnh thể, trong quan hệ với chỉnh thể. Tháo rời các bộ phận của máy. Bộ phận của cơ thể. Chỉ thấy bộ phận không thấy toàn cục.
  2. II t. tính chất . Tiến hành bãi công bộ phận.

Comments and discussion on the word "bộ phận"